EnglishTiếng Việt've

've

US/UK
/v/, /əv/
Dạng rút gọn
Dạng rút gọn

Dạng rút gọn của 'have' (trợ động từ)

Thông dụng

Là dạng viết tắt của trợ động từ 'have', được dùng để hình thành thì hiện tại hoàn thành, thường đi sau các đại từ 'I', 'we', 'you', 'they'.

Ví dụ:
"I've finished my homework."
Tôi đã làm xong bài tập về nhà rồi.
"They've gone to the supermarket."
Họ đã đi siêu thị rồi.
"We've been waiting for an hour."
Chúng tôi đã đợi cả tiếng đồng hồ rồi.
Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa

Dạng rút gọn của 'have' (chỉ sự sở hữu/bắt buộc)

Không trang trọng

Là dạng viết tắt của 'have' trong cấu trúc 'have got' để chỉ sự sở hữu hoặc trong 'have got to' để chỉ sự bắt buộc phải làm gì.

Ví dụ:
"I've got a new phone."
Tôi có một chiếc điện thoại mới.
"You've got to be kidding me!"
Chắc bạn đang đùa tôi!
Từ đồng nghĩa

Các cụm từ thường đi kèm

've got
có, sở hữu
've got to
phải làm gì
've been
đã ở/là
've never
chưa bao giờ
should've
lẽ ra nên
could've
lẽ ra đã có thể