EnglishTiếng Việt-ity

-ity

none
0
hậu tố
hậu tố

Tạo danh từ chỉ trạng thái, phẩm chất, hoặc tình trạng

chung

Là một hậu tố được thêm vào cuối tính từ để tạo thành danh từ, thường chỉ một trạng thái, phẩm chất, hoặc tình trạng của sự vật hoặc người.

Ví dụ:
"The word 'happy' becomes 'happiness' by adding the suffix -ness."
Từ 'happy' trở thành 'happiness' bằng cách thêm hậu tố -ness.
"The suffix -ity is often used to form nouns from adjectives ending in -able or -ible."
Hậu tố -ity thường được dùng để tạo danh từ từ các tính từ kết thúc bằng -able hoặc -ible.

Các dạng phái sinh

danh từ
khả năng
danh từ
hoạt động
danh từ
quyền lực, thẩm quyền
danh từ
sức chứa, năng lực
danh từ
sự chắc chắn
danh từ
cộng đồng
danh từ
mật độ
danh từ
sự đa dạng
danh từ
điện
danh từ
sự bình đẳng
danh từ
sự linh hoạt
danh từ
sự rộng lượng
danh từ
trọng lực
danh từ
sự trung thực
danh từ
danh tính, căn cước
danh từ
sự vô tận
danh từ
sự liêm chính, tính toàn vẹn
danh từ
sự tự do
danh từ
số đông, đa số
danh từ
thiểu số
danh từ
sự di động
danh từ
sự cần thiết
danh từ
sự tinh khiết
danh từ
chất lượng
danh từ
thực tế
danh từ
an ninh, sự an toàn
danh từ
sự nhạy cảm
danh từ
sự đơn giản
danh từ
xã hội
danh từ
tốc độ
danh từ
sự ổn định
danh từ
sự ngu ngốc
danh từ
tính bền vững
danh từ
trường đại học
danh từ
tiện ích, tiện dụng
danh từ
sự đa dạng, nhiều loại
danh từ
vận tốc