EnglishTiếng Việta bucketful

A bucketful

US/UK
/ə ˈbʌkɪtfʊl/
danh từ
danh từ

Lượng đầy một cái xô

chung

Một lượng vật gì đó đủ để làm đầy một cái xô.

Ví dụ:
"He carried a bucketful of water from the well."
Anh ấy mang một xô đầy nước từ giếng.
"We collected a bucketful of shells on the beach."
Chúng tôi đã thu thập một xô đầy vỏ sò trên bãi biển.
Từ đồng nghĩa

Lượng lớn (nghĩa bóng)

thân mật

Một số lượng rất lớn của một thứ gì đó, thường là những thứ trừu tượng hoặc không thể đong đếm bằng xô.

Ví dụ:
"She poured out a bucketful of compliments."
Cô ấy tuôn ra một tràng lời khen.
"He had a bucketful of problems to deal with."
Anh ấy có cả một núi vấn đề cần giải quyết.
Từ đồng nghĩa

Các dạng phái sinh

danh từ
xô, thùng
động từ
cho vào xô, đổ đầy xô

Các kết hợp từ

a bucketful of water
một xô đầy nước
a bucketful of sand
một xô đầy cát
a bucketful of rubbish
một xô đầy rác
a bucketful of memories
rất nhiều kỷ niệm