EnglishTiếng Việta certain

A certain

US
/ə ˈsɜːrtn/
UK
/ə ˈsɜːrtən/
mạo từ
mạo từ

Không xác định, nhưng có thể chỉ ra

Chung

Được sử dụng để nói về một người hoặc một vật mà tên không được nêu ra, hoặc không muốn nêu tên, hoặc không biết tên. Nó có nghĩa tương tự như 'một ai đó/cái gì đó đặc biệt' nhưng không muốn chỉ rõ.

Ví dụ:
"A certain Mr. Smith called for you."
Có một ông Smith nào đó đã gọi cho bạn.
"She has a certain charm."
Cô ấy có một nét quyến rũ nào đó.
"There must be a certain logic to his actions."
Hành động của anh ấy hẳn phải có một logic nào đó.
Từ đồng nghĩa

Nhấn mạnh

Chung

Được sử dụng để nhấn mạnh một điều gì đó. Nó có nghĩa tương tự như 'chắc chắn', 'không nghi ngờ gì'.

Ví dụ:
"There is a certain satisfaction in finishing the task."
Có một sự thỏa mãn nhất định khi hoàn thành nhiệm vụ.
"He showed a certain reluctance to leave."
Anh ấy tỏ ra một chút miễn cưỡng khi rời đi.
Từ đồng nghĩa

Các cụm từ đi kèm

a certain extent
một mức độ nhất định
a certain amount
một lượng nhất định
a certain degree
một mức độ nhất định
a certain number
một số lượng nhất định
a certain point
một điểm nhất định
a certain time
một thời điểm nhất định
a certain way
một cách nhất định