EnglishTiếng Việta decade

Decade

US
/ˈdek.eɪd/
UK
danh từ/ˈdek.eɪd/
danh từ/dɪˈkeɪd/
danh từ
danh từ
số nhiều: decades

Thập kỷ

thông thường

Một khoảng thời gian kéo dài mười năm.

Ví dụ:
"The company has grown significantly over the past decade."
Công ty đã phát triển đáng kể trong thập kỷ qua.
"He lived in Paris for a decade."
Anh ấy đã sống ở Paris trong một thập kỷ.
"The 1960s was a decade of great social change."
Những năm 1960 là một thập kỷ của những thay đổi xã hội to lớn.
Từ đồng nghĩa

Một bộ mười

trường hợp cụ thể

Một nhóm hoặc một chuỗi gồm mười thứ, đặc biệt là mười kinh trong chuỗi Mân Côi.

Ví dụ:
"She prayed a decade of the rosary every night."
Bà ấy đọc một chục kinh Mân Côi mỗi tối.

Các dạng từ phát sinh

tính từ
thuộc thập kỷ, kéo dài mười năm

Các cụm từ thường gặp

for a decade
trong một thập kỷ
the last decade
thập kỷ qua
the next decade
thập kỷ tới
over a decade
hơn một thập kỷ
a decade of experience
một thập kỷ kinh nghiệm
the first decade of the century
thập kỷ đầu tiên của thế kỷ

Thành ngữ

"the lost decade"
kinh tế học
thập kỷ mất mát
Một khoảng thời gian mười năm trì trệ về kinh tế hoặc xã hội ở một quốc gia hoặc khu vực.
Examples:
"Japan's economy went through a 'lost decade' in the 1990s."
Nền kinh tế Nhật Bản đã trải qua một 'thập kỷ mất mát' vào những năm 1990.